vo-ffu

Cấu tạo của lớp vỏ FFU - Fan filter Unit

Fan Filter Units là một sản phẩm chủ chốt trong hệ thống gió phòng sạch sản phẩm được sản xuất bằng vật liệu thép sơn tĩnh hoặc inox 304.

fan filter unti

Hình ảnh cho thiết bị Fan Filter Unit

Fan filter unit với tên viết tắt là FFU, Sản phẩm này ở Việt Nam còn được gọi là hộp lọc khí .

hop-loc-khi-FFU

Hộp lọc khí FFU

FFU là một loại thiết bị dùng để lọc khí phòng sạch.

FFU

FFU

FFU là một trong những sản phẩm được ứng dụng nhiều nhất trong việc lọc khí phòng sạch.

FFU-lap-dat-tren-tran-nha

FFU có thể được gắn trực tiếp lên trần

FFU có thể được gắn trực tiếp lên trần dạng độc lập hoặc có thể kết hợp với một hệ thống buồng thổi lạnh tạo ra dòng khí thẳng cho các phòng sạch cấp độ cao .

Thứ Năm, 14 tháng 7, 2016

Bán lọc HEPA chất lượng đạt chuẩn EN 1822

SẢN PHẨM FFU, HEPA BOX, LỌC HEPA, lỌC HEPA H13 đạt chuẩn châu Âu EN 1822 được bán ở đâu?

Tại xưởng sản xuất chế tạo thiết bị lọc khí FFU, HEPA BOX, LỌC HEPAlỌC HEPA H13 EBRACO chúng tôi đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lọc khí phòng sạch, chúng tôi thấu hiểu được những trăn trở của quý khách hàng khi sử dụng sản phẩm, những khách hàng mua phải sản phẩm không đạt chất lượng, đặc biệt là các loại bộ lọc HEPA, các loại fan filter unit – FFU, … vì đây là những sản phẩm lọc tinh rất nghiêm ngặt về tiêu chuẩn, nếu sản phẩm chạy không đạt chất lượng sẽ ảnh hưởng trực tiếp độ sạch của phòng sạch. Chính vì vậy mà dòng sản phẩm lọc cho phòng sạch của EBRACO chúng tôi phân phối trên thị trường là sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn châu Âu EN 1822, có đầy đủ chứng nhận chất lượng rõ ràng.
Mọi chi tiết khác về sản phẩm lọc phòng sạch, fan filter unit – FFU cũng như các sản phẩm lọc khí khác quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được biết thêm thông tin chi tiết.



Lọc FFU là tên viết tắt của từ Fan Filter Unit. Tại việt nam sản phẩm FFU chất lượng đạt tiêu chuẩn được sản xuất và cung cấp tại xưởng sản xuất chế tạo thiết bị lọc khí EBRACO. FFU là một trong những sản phảm thường được kết hợp ứng dụng với lọc HEPA, các loại hộp lọc hepa box, … Tất cả các sản phẩm đạt tiêu chuẩn châu Âu EN 1822. Tất cả các sản phẩm của EBRACO đều được bảo hành tùy vào từng loại model lọc mà chúng tôi có chính sánh bảo hành khác nhau.

Địa chỉ: Tòa nhà SCETPA, 19 Cộng Hòa, Tân Bình, TP. HCM
Hotline: 0908 586 990


Thứ Ba, 5 tháng 7, 2016

Ưu điểm của túi lọc khí PURA-PAK

Túi lọc khí PURA-PAK là một trong những model của túi lọc khí. Được thiết kế gồm các bộ lọc bụi mịn chính thường được kết hợp với lọc HEPA trong hệ thống HVAC của những toàn nhà, những nơi sản xuất cần chất lượng không khí cao. Các bộ lọc được thiết kế đảm bảo đầy đủ chất lượng và phải trải qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng vệ sinh và an toàn cao nhất.

Ưu điểm của túi lọc khí PURA-PAK

Túi lọc khí PURA-PAK có thể cung cấp hiệu suất lọc tùy chọn từ M5 để theo F9 nhằm đạt chuẩn EN779-2012. Túi lọc khí này có khả năng giử bụi cao Với thiết kế túi lớn, túi lọc có thể nắm bắt và lưu trữ 2,5 lần trọng lượng của bụi so với bộ lọc khác như bộ lọc trung mini xếp li. Vì thế nên tuổi thọ hoạt động của túi được kéo dài trong thời gian lâu. Kích thước đa dạng điểu này cũng là một trong những ưu điểm của túi lọc khí PURA-PAK của công nghiệp EBRACO. PURA-Pak đi kèm với thiết kế tối thiểu 3 túi và nó có thể lên đến tối đa là 14 túi cho bộ lọc kích thước đầy đủ. Bên cạnh đó, độ sâu túi có thể dao động từ tối thiểu 380mm đến tối đa là 900mm phù hợp với mọi yêu cầu lưu lượng không khí. Lọc túi PURA-PAK có trọng lượng nhẹ hơn so với loạt tương đương của nó. Một kích thước bộ lọc túi đầy đủ với 3400 CMH luồng không khí chỉ là 2kg, so sánh với loạt tương đương của nó như nhôm tách lọc trung bình và bộ lọc hộp vừa cứng nhắc, mà trọng lượng khoảng 5kg. Tính năng này cung cấp cho bộ lọc túi là dễ dàng hơn nhiều để xử lý trong quá trình thay thế.

uu diem cua tui loc khi PURA-PAK
Ưu điểm của túi lọc khí PURA-PAK

Chi tiết kỹ thuật của túi lọc PURA-PAK

Lưới lọc được làm bằng sợi tổng hợp
Hiệu suất:
M5 (<40) – White F8 (<90) – Yelow
M6 (<60) – Green F9 (95) – White
F7 (<80) – Prink
Khung được làm bằng thép mạ kẽm và nhôm
Áp suất thay lọc (Pa): 450
Nhiệt độ Humidity: 70®C / 90%RH
Ứng dụng: AHU của phòng sạch, tòa nhòa, khu sản xuất…



Thứ Năm, 28 tháng 1, 2016

Túi lọc G4 - HC56

Túi lọc G4 - HC56 là một trong những cấp lọc của túi lọc khí cho bạn sự an toàn, sự đổi mới và giá trị gia tăng. sản lượng chạy đầu tiên của bạn bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, với hiệu suất lọc như là một thành phần quan trọng. kinh nghiệm của các doanh nghiệp lọc khí làm việc trong hợp tác chặt chẽ với các chuyên gia đã được cải thiện quá trình sản xuất sản phẩm túi lọc khí đáng kể để có thể phối hợp cùng thiết bị tấm lọc bụi trong các hệ thống AHU được hiệu quả hơn.

Tui-loc-G4-HC56
Túi lọc G4 - HC56


Ứng dụng cũng như cấu tạo của túi lọc G4 - HC56

Ứng dụng: tiền lọc cho máy điều hòa không khí và hệ thống thông gió, bảo vệ cho các bộ lọc khí trong hệ thống phòng sạch điển hình là bộ lọc HEPA cấp lọc HEPA H13
Loại: Bộ lọc với túi tổng hợp và hiệu quả trung bình
Khung của túi lọc được mạ kim loại tấm, 25mm
Vật liệu lọc được làm từ sợi Polyester
Hiệu quả acc. EN: 779: 2012: G4
Đề xuất giảm áp lực cuối cùng: 250 Pa
lưu lượng không khí tối đa: luồng không khí 1,25 x
Nhiệt độ / Độ ẩm: 70ºC / 100% RH
Gắn kết: Khung Loại 4MPS, 4NQS, 4ORS hoặc vỏ FC-HF
Ghi chú: Bộ lọc với khung nhựa có sẵn

Thông số kỹ thuật thường dùng cho túi lọc G4 - HC56


Model
Cấp lọc
Rộng*Cao*Sâu
Lưu lượng m3/h
Pressure drop
Số túi
Area m2
Volume m3
Trọng lượng Kg
HC 56/580
G4
490 592 580
2800
30
5
3,5
0,04
2,2
HC 36/580
G4
287 592 580
1700
30
3
2
0,03
1,5
HC 33/580
G4
287 287 580
850
30
3
1
0,01
0,8


Thứ Tư, 27 tháng 1, 2016

Vì sao bộ lọc phải đạt tiêu chuẩn

Ta thấy hầu hết các nhà lọc khí phòng sạch khi sản xuất ra một loại thiết bị lọc nào đó đều kiễm tra nó có đạt tiêu chuẩn chưa? ví dụ như tiêu chuẩn cho lọc HEPA hoặc là tiêu chuẩn cho túi lọc khí...

Mục đích đặt ra các tiêu chuẩn cho lọc là gì?

Nhằm đạt được sự thống nhất về vấn đề kiễm tra lọc, thuận lợi cho cả người dùng và nhà sản xuất lọc về sự định giá đặc tính của lọc trong hệ thống điều hòa không khí.
Nhằm đạt được sự thống nhất mẫu biên bản cho các đặt tính của lọc như đã kiễm tra.
Mô tả rõ ràng những thiết bị thực hiện trong quá trình test này.

Ngoài ra tiêu chuẩn cho các bộ lọc còn có mục đích nào khác ?

Xa hơn nữa nhằm rõ rảng hơn những thuật ngữ và biên bản test. Ví dụ: “weight arrestance” (WA) được định nghĩa là khả năng bắt bụi tống hợp cấp vào trong dòng khí khi test. Còn “atmospheric dust spot efficiency” (ADSE) là khả năng làm sạch không khí tự nhiện.
Tiêu chuẩn ASHRAE xác định cả hiệu suất (efficiency) và khả năng bắt bụi (arrestance) của lọc như tấm lọc bụi hay bông lọc bụi hoặc là lọc HEPA H13... Tuy nhiên khi ADSE nhỏ hơn 20% thì được bỏ qua chỉ còn lại giá trị WA. Những lọc có hiệu suất ADSE lớn hơn 98% phải test bằng phương pháp DOP.
Hình bên cho biết sự liên quan giữa ADSE và WA.

Mua lọc đạt tiêu chuẩn ở đâu ?

Công ty TNHH công nghiệp EBRACO tự hào là một trong những công ty sản xuất và cung cấp thiết bị lọc khí uy tín và chất lượng nhấ tại Việt Nam. Quý khách hàng cần biết thêm những thông tin sản phẩm của chúng tôi vui lòng liên hệ tại địa chỉ

Địa chỉ: Số 60/22 tổ 22, Khu phố Bình Phước A, Phường Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An, Bình Dương
Địa chỉ: Tòa nhà SCETPA, 19 Cộng Hòa, Tân Bình, TP. HCM
Hotline: (84) 901.815.000 - Email: johntay@ebraco.net

Thứ Hai, 25 tháng 1, 2016

Bông lọc bụi 20mm

Bông lọc bụi 20mm là mọt trong những cấp lọc của bông lọc bụi có hiệu suất lọc từ G1,G2,G3, G4 - Tiêu chuẩn châu Âu: EN779, thích hợp lọc bụi không khí từ môi trường vào hệ thống Điều hòa trung tâm AHU, FCU hoặc lọc buồng sơn, lọc bụi cho phòng sạch, lọc bụi thông gió nhà xưởng, khung lọc bụi, ...
Với nhiều chủng loại lọc bụi thô, và kích thước khác nhau như loại lọc khí lọc bụi dạng bông lọc bụi, bông lọc bụi dày 10mm,15mm,10mm,20mm, hoặc dạng tấm lọc bụi, khung lọc khí, phin lọc bụi. Bông lọc bụi dày 20mm ) có nhiệm vụ giữ lại các hạt bụi từ môi trường bên ngoài vào phòng sạch, phòng sơn, hệ thống thông gió nhà xưởng, lọc bụi thô cho cửa gió điều hòa trung tâm. Sản phẩm này thường được kết hợp với túi lọc khí trong hệ thồng AHU để bảo vệ cho các bộ lọc tinh như lọc HEPA . EBRACAO tự hào là đơn vị sản xuất thiết bị lọc khí hàng đầu tại Việt Nam đảm bảo đúng số lượng, thời gian và chủng loại cho quý khách. Bông rất đều, đẹp, bề mặt cứng và láng, EBRACO tư vấn và hỗ trợ hết mình để đem lại giải pháp hiệu quả nhất tới khách hàng. 
Bông lọc bụi 20mm (Cuộn bông lọc G4 theo tiêu chuẩn EN779)
Vật liệu: Sợi tổng hợp Polyeste
Quy cách: 2m x 20m x 10mm/cuộn
Đóng gói: Đóng gói thành từng cuộn trong bao nylon

Bong-loc-bui-20mm
Bông lọc bụi 20mm


Thông số kỹ thuật thường được sữ dụng cho bông lọc bụi 20mm


Trọng lượng (g/m2)
250
300
350
Độ dày (mm)
10
15
20
Độ thoàng khí (m3/h)
5400
5400
5400
Chênh áp ban đầu (pa)
17
26
42
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa)
250
250
250
Tiêu chuẩn (EN779)
G2
G3
G4
Hiệu xuất (%)
75%
85%
95%
Kích thước (m)
2m x 20m
2m x 20m
2m x 20m
Màu sắc
Trắng
Trắng
Trắng


Chủ Nhật, 24 tháng 1, 2016

Túi lọc khí Flo F7 A+

Chọn một bộ lọc được xếp hạng cao có thể giúp bạn tiết kiệm năng lượng lên đến hơn 20 phần trăm so với năm nay - mỗi bộ lọc. Nhưng bằng cách sử dụng bộ lọc không khí bên phải sẽ không chỉ giúp bạn tiết kiệm năng lượng hơn. Nó cũng sẽ giúp bạn tiết kiệm tiền bạc, và giữ một chất lượng không khí trong nhà khỏe mạnh. Túi lọc khí Flo F7 A+ là một trong những model của túi lọc khí đó là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn, vì nó có thể kết hợp với nhiều bộ lọc khác để nâng cao hiệu suất lọc, ví dụ điển hình là tấm lọc bụi được sản xuất và cung cấp tại EBRACO.
Loại khung được làm bằng kim loại nên độ bền là rất cao
Vật liệu lọc: sợi nhựa trong một sự kết hợp của polypropylene và polyester.
Đạt chuẩn EN779: 2012 hiệu quả: M6, F7, F9
Nhiệt độ: Max. 70 ° C trong hoạt động liên tục
Luồng không khí: không khí lưu danh nghĩa + -25% với áp suất cuối cùng của mùa thu tối đa. 600 Pa.
Độ ẩm không khí: 90% RH max.
Bao bì: Phân hủy các tông sóng, với xử lý hiệu quả. Chúng tôi đăng ký vào sổ đăng ký Repa. Túi nhựa cho sử dụng phương tiện truyền thông bộ lọc bao gồm.
Túi lọc khí Flo F7 A+ được ứng dụng nhiều cho lọc không khí trong các hệ thống thông gió chuẩn cho nhiệm vụ nặng lắp đặt công nghiệp, bảo vệ cho cấp lọc HEPA H13

Tui-loc-khi-Flo-F7-A+
Túi lọc khí Flo F7 A+


Thông số kỹ thuật của túi lọc khí Flo F7 A+


Model
Cấp lọc
Rộng*Cao*Thấp
Lưu lượng m3/h
Pressure drop
Số túi
Area m2
Volume m3
Trọng lượng Kg
7 50+
F7
287 592 640
1700
90
5
3,8
0,04
2,1
7 50+
F7
592 592 520
3400
105
10
6,1
0,06
3
7 50+
F7
490 592 520
2850
105
8
5,1
0,06
2,7
7 50+
F7
287 592 520
1700
105
5
3,1
0,04
2


Thứ Năm, 21 tháng 1, 2016

Tiêu chuẩn EN779 cho lọc khí phong sạch

Lọc khí cho phòng sạch hiểu đơn giản là dùng các thiết bị lọc khí để loại bỏ các hạt bụi như phấn hoa, nấm mốc và vi khuẩn trong không khí và các thiết bị lọc khí này phải đáp ứng đủ tiêu chuẩn EN779. Vì vậy bài viết này chúng tôi sẽ làm rỏ với các độc giả về tiêu chuẩn EN779 trong lọc khí phòng sạch hay còn được gọi là lọc khí công nghiệp.

Tiêu chuẩn EN779 là gì ?

Tiêu chuẩn EN779 là một tiêu chuẩn mới của Châu Âu được áp dụng cho lọc thô và lọc tinh. Ủy ban tiêu chuẩn châu Âu, Ủy ban công nghệ 195, Nhóm làm việc số 1 (CEN/TC195-WG1) đã ban hành tiêu chuẩn chung mới về lọc khí - lọc gió - lọc bụi vào năm 1993. Tiêu chuẩn lọc khí EN779 được dựa trên các tài liệu có sẵn như là EUROVENT 4/5 và ASHRAE 52.1:1992 nhưng thật sự chặt chẽ hơn những tiêu chuẩn này nhiều. Tiêu chuẩn này (EN779) kết hợp thêm hệ thống phân loại lọc bụi thô và lọc bụi tinh dựa trên hiệu suất giữ hạt bụi tại một độ chênh áp xác định cuối cùng. Những bộ lọc được đáp ứng tiêu chuẩn EN779 như tấm lọc bụi, túi lọc khí, lọc tinh, lọc carbon hay còn gọi là lọc than hoạt tính và bông lọc bụi. Những thông tin của tài liệu Tiêu chuẩn lọc khí EN779 và EN1822 này được giới thiệu trong tài liệu tên là EN 779 và EN 1822, các nước thành viên của liên minh châu Âu bị bắt buộc phải ban hành một bản tiêu chuẩn của riêng họ trong khuôn khổ có sẵn của các tổ chức tiêu chuẩn các nước; Ví dụ: BS EN799 ở Vương Quốc Anh và DIN EN779 ở Đức. 

Tieu-chuan-EN779-cho-loc-khi-phong-sach
Một số bộ lọc khí được áp dụng tiêu chuẩn EN779


Bảng tổng kết phân loại tiêu chuẩn cho lọc thô và lọc tinh


Phân loại lọc
Mức độ cản bụi trung bình   
Hiệu suất trung bình 
Am(%)
Em(%)
G1
Am < 65
-
G2
65 ≤ Am < 80
-
G3
80 ≤ Am < 90
-
G4
90 ≤ Am
-
F5
-
40 ≤ Em < 60
F6
-
60 ≤ Em < 80
F7
-
80 ≤ Em < 90
F8
-
90 ≤ Em < 95
F9
-
 95 ≤ Em
Hiệu suất giữ bụi ban đầu Eo
Eo < 20%
Eo ≥ 20%